Ấn T để tra

làm cỏ 

động từ
 

làm cho sạch cỏ dại (ở ruộng, vườn): làm cỏ lúa * làm cỏ vườn * thứ nhất làm cỏ, thứ nhì bỏ phân (tng) 

(khẩu ngữ) tiêu diệt sạch: giặc định làm cỏ cả làng