Ấn T để tra

làm phép 

động từ
 

làm những động tác để thực hiện phép lạ (trong tôn giáo hay trong việc mê tín): thầy phù thuỷ làm phép trừ tà 

(khẩu ngữ) (làm việc gì) làm gọi là, có tính chất hình thức, để được xem là có làm: ăn một ít làm phép