Ấn T để tra

làm thịt 

động từ
 

giết con vật để lấy thịt ăn: bắt con gà làm thịt * làm thịt lợn 

(thông tục) giết chết, tiêu diệt: "(...) tôi còn nợ lung tung, chúng nó đòi, chỉ khất lần. Bây giờ mà chúng nó trông thấy tôi có tiền chơi xóc đĩa thì chúng nó làm thịt mất." (NCao; 29)