Ấn T để tra

làm xiếc 

 
 

(khẩu ngữ) ví lối làm (việc gì) bằng những động tác, biện pháp hết sức nhanh và khéo léo, tài tình nhằm biến hoá để che giấu sự việc, hành vi sai trái của mình: làm xiếc trên báo cáo quyết toán