Ấn T để tra

làn 

danh từ
 

đồ đựng có quai xách, được đan bằng mây, cói, tre hoặc làm bằng nhựa, đáy phẳng, miệng rộng: chiếc làn nhựa * xách làn đi chợ * một làn thức ăn 

danh từ
 

từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật cùng loại di chuyển nối tiếp nhau liên tục và đều đặn, tạo thành như một lớp dài rộng, có bề mặt phẳng: làn khói * làn gió * làn nước trong xanh * băng qua làn đạn 

lớp mỏng, nhẵn ở mặt ngoài: làn da rám nắng * làn tóc đen huyền