Ấn T để tra

làng 

danh từ
 

đơn vị dân cư nhỏ nhất ở nông thôn vùng đồng bằng và trung du Việt Nam, thường có đời sống riêng về nhiều mặt: luỹ tre làng * học trường làng * phép vua thua lệ làng (tng) 

(khẩu ngữ) những người cùng một nghề, một việc nào đó (nói tổng quát): làng báo * làng văn * khách làng chơi