lành
còn nguyên vẹn, không có những chỗ bị tách ra, bị sứt mẻ, hay thương tổn gì: áo lành * lợn lành chữa thành lợn què (tng)
không có khả năng làm hại đến người, vật khác, không có tác dụng mang lại tai hoạ: thằng bé rất lành tính * chuyện chẳng lành * tiếng lành đồn xa, tiếng dữ đồn xa (tng)
không có khả năng làm hại đến sức khoẻ: thời tiết lành * thức ăn lành
có khả năng mau khỏi khi bị bệnh: da lành nên vết thương chóng khỏi
khỏi (bệnh): vết thương sắp lành * bệnh chưa lành hẳn