Ấn T để tra

lá chắn 

danh từ
 

tên gọi chung vật dùng để che đỡ cho tên, gươm, giáo khỏi trúng người trong chiến trận thời xưa, như khiên, mộc, v.v..

bộ phận hình tấm gắn ở một số vũ khí hay máy móc để che chắn, bảo vệ: khẩu pháo bị thủng lá chắn 

cái có tác dụng ngăn chặn sự tiến công từ bên ngoài: dãy núi làm lá chắn cho căn cứ