Ấn T để tra

lác 

danh từ
 

cỏ lác (nói tắt): năn, lác mọc đầy ruộng 

(Phương ngữ) cói: chiếu lác 

tính từ
 

(mắt) có trung tâm hai con ngươi không cân đối: mắt lác