Ấn T để tra

lách 

danh từ
 

(khẩu ngữ) lá lách (nói tắt): bị giập lách 

danh từ
 

cỏ thân ba cạnh, thường mọc ở chỗ có nước: "Đường đi những lách cùng lau, Cha mẹ tham giàu, ép uổng duyên con." (ca dao) 

động từ
 

đưa mình qua chỗ chật hẹp hoặc nơi đông đúc một cách khéo léo, nhanh nhẹn: lách mình qua khe đá * lách qua đám đông 

lựa chiều để khéo léo, nhẹ nhàng đưa lọt qua, đưa sâu vào một chỗ hẹp: lách lưỡi dao vào bụng cá