Ấn T để tra

lái 

động từ
 

điều khiển các phương tiện vận tải, một số máy móc cho đi đúng hướng: lái đò * lái ô tô * lái thuyền vào bến 

khéo léo làm cho một hoạt động nào đó đi vào hướng mình muốn: lái mọi người vào chủ đề chính * lái câu chuyện sang hướng khác 

danh từ
 

bộ phận của các phương tiện vận tải hoặc một số máy móc dùng để lái: cầm lái * bẻ lái 

(Khẩu ngữ) lái xe, lái đò (nói tắt): bác lái * "Đã mấy lần sông trôi, trôi mãi, Mấy lần cô lái mỏi mòn trông." (NgBính; 5) 

danh từ
 

(Khẩu ngữ) người chuyên nghề buôn chuyến một loại hàng hoá nhất định: lái trâu * lái lợn * lái gỗ