Ấn T để tra

láng 

động từ
 

làm cho===== nhẵn bóng: mặt sân láng xi măng * trơn như láng mỡ 

(nước, ánh nắng, v.v.) chảy, phủ đều lên khắp bề mặt một lớp mỏng: nước láng đều mặt ruộng 

tính từ
 

nhẵn bóng: da đen láng * bào cho láng mặt gỗ * đầu chải dầu láng mượt 

danh từ
 

vải có mặt bóng: áo may bằng láng hoa