Ấn T để tra

lát 

danh từ
 

cây gỗ to cùng họ với xoan, gốc có bành lớn, lá kép lông chim, hoa màu vàng nhạt, gỗ có vân đẹp, thuộc loại gỗ quý: gỗ lát 

danh từ
 

miếng mỏng được thái hoặc cắt ra: lát bánh mì * lát khoai lang * sắn thái lát 

(phương ngữ)

(quơ vài nhát chổi).

danh từ
 

khoảng thời gian rất ngắn: im lặng một lát * lát nữa sẽ đi 

động từ
 

xếp và gắn gạch hoặc ván gỗ, v.v. thành mặt phẳng: lát đường * gỗ lát nền * nền nhà lát gạch hoa