Ấn T để tra

lãi 

động từ
 

thu vượt chi sau một quá trình kinh doanh hay sản xuất: buôn hàng này rất lãi * trồng hoa lãi hơn trồng lúa * buôn một lãi mười 

danh từ
 

khoản tiền người vay nợ phải trả thêm cho người chủ nợ ngoài số tiền đã vay: cho vay lấy lãi * vay nặng lãi (phải trả lãi cao)