Ấn T để tra

lí luận 

danh từ
 

hệ thống những tư tưởng được khái quát từ kinh nghiệm thực tiễn, có tác dụng chỉ đạo thực tiễn: lí luận đi đôi với thực tiễn 

những kiến thức được khái quát và hệ thống hoá trong một lĩnh vực nào đó (nói tổng quát): lí luận văn học * lí luận quân sự 

động từ
 

(khẩu ngữ) nói lí luận, giải thích bằng lí luận (thường hàm ý chê): chỉ giỏi lí luận