Ấn T để tra

lí tưởng 

danh từ
 

mục đích cao nhất, tốt đẹp nhất mà người ta muốn đạt tới: sống có lí tưởng * hi sinh cho một lí tưởng cao đẹp 

tính từ
 

hoàn hảo, tốt đẹp như được hình dung hoặc như trên lí thuyết: một hình mẫu lí tưởng * con người lí tưởng * độ bền lí tưởng