Ấn T để tra

lí thuyết (cũng viết lý thuyết)

danh từ
 

kiến thức về lí luận (nói khái quát): lí thuyết phải gắn liền với thực tế * lí thuyết suông * thi lí thuyết 

công trình xây dựng có hệ thống của trí tuệ, có tính chất giả thuyết và tổng hợp, nhằm giải thích một loại hiện tượng nào đó: lí thuyết về vụ nổ lớn của vũ trụ * lí thuyết lượng tử * lí thuyết tương đối