Ấn T để tra

lăm 

danh từ
 

khoanh thịt cắt ra ở cổ bò hay lợn đã làm thịt.

danh từ
 

(khẩu ngữ) năm (chỉ dùng để đếm, sau số hàng chục): mười lăm * hăm lăm (hai mươi lăm) * bốn lăm