Ấn T để tra

lăn lóc 

động từ
 

lăn đi lung tung hoặc lăn qua lật lại nhiều vòng: viên sỏi lăn lóc trên đường * ôm bụng cười lăn lóc 

ở vào vị trí không đúng chỗ và vào tình trạng không được quan tâm tới: sách vở vứt lăn lóc dưới sàn