Ấn T để tra

lăn lộn 

động từ
 

lăn bên nọ lật bên kia nhiều lần: đau bụng lăn lộn 

lao vào để làm, để vật lộn với khó khăn, vất vả: lăn lộn khắp các chiến trường * lăn lộn trên thương trường