Ấn T để tra

lăn tăn 

tính từ
 

nhỏ, đều, có nhiều và chen sát nhau: mụn lăn tăn * mưa lăn tăn 

có nhiều gợn nước nhỏ hay tăm nhỏ nổi lên liên tiếp và chen sát nhau trên bề mặt: nước sôi lăn tăn * sóng nước lăn tăn 

(khẩu ngữ) còn có những điều hơi băn khoăn, chưa thật yên tâm, thoải mái: giải quyết như thế là được rồi, còn lăn tăn gì nữa!