Ấn T để tra

 

danh từ
 

nước dâng cao ở vùng nguồn, dồn vào dòng sông trong một thời gian tương đối ngắn, do mưa hoặc tuyết tan gây ra: mùa lũ * lũ đổ về các sông 

danh từ
 

(khẩu ngữ) tập hợp một số động vật cùng loài lâm thời tụ họp lại tương đối đông, không thành tổ chức: lũ trẻ * lũ chuột * kết bè kéo lũ 

tập hợp đông người có chung một đặc điểm hay cùng tham gia một hoạt động nào đó (thường hàm ý coi khinh hoặc thân mật): lũ giặc * một lũ ăn hại! * đi chơi cùng lũ bạn * lũ làng