Ấn T để tra

lạ lùng 

tính từ
 

lạ lắm, thấy khó hiểu, hoặc làm cho phải ngạc nhiên: câu chuyện lạ lùng * tính khí lạ lùng * "Những nghe nói đã thẹn thùng, Nước đời lắm nỗi lạ lùng khắt khe!" (TKiều) 

phụ từ
 

đến mức cảm thấy rất lạ, rất đáng ngạc nhiên: đôi mắt sáng lạ lùng * lòng trống trải lạ lùng