lạc
(Nam đậu phộng) cây thuộc họ đậu, thân bò hay thân đứng, lá kép có bốn lá chét, quả mọc cắm xuống đất, hạt dùng để ăn hay ép dầu: bóc vỏ lạc * kẹo lạc
không theo được đúng đường, đúng hướng phải đi: bị lạc đường * đi lạc * đánh lạc hướng * nói lạc sang chuyện khác
bị tách lìa ra khỏi mà không tìm được đường về lại: con lạc mẹ * lạc đơn vị * "Một mình ngơ ngẩn đường mây, Khác nào chiếc nhạn lạc bầy kêu sương." (LVT)
bị mất đi, vì ở đâu đó mà chưa tìm thấy: mẹ lạc con * lạc đâu mất quyển sách
(giọng nói, mắt nhìn) trở thành khác hẳn đi, không bình thường, do bị kích động hoặc quá xúc động: gọi đến lạc cả giọng * đôi mắt lạc đi vì sợ hãi