Ấn T để tra

lạc hậu 

tính từ
 

bị tụt lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung: nền kinh tế lạc hậu * tư tưởng lạc hậu 

đã trở nên cũ, không còn thích hợp với hoàn cảnh, yêu cầu, điều kiện mới: máy móc cũ kĩ, lạc hậu * tin ấy đã lạc hậu rồi!