Ấn T để tra

lạnh lùng 

tính từ
 

(hiếm) lạnh, làm tác động mạnh đến tâm hồn, tình cảm: đêm tối lạnh lùng * "Chém cha cái kiếp lấy chồng chung, Kẻ đắp chăn bông kẻ lạnh lùng." (HXHương; 25) 

không hề biểu hiện một chút tình cảm trong quan hệ tiếp xúc với người, với việc: vẻ mặt lạnh lùng * giọng nói lạnh lùng