Ấn T để tra

lả lơi 

tính từ
 

có những cử chỉ, lời nói tỏ ra hơi quá thân mật, thiếu đứng đắn trong quan hệ nam nữ (thường nói về nữ đối với nam): cười nói lả lơi * con mắt lả lơi * "Sóng tình dường đã xiêu xiêu, Xem trong âu yếm có chiều lả lơi." (TKiều)