Ấn T để tra

lảng 

động từ
 

bỏ đi, tránh đi chỗ khác một cách lặng lẽ, không muốn cho người khác nhận thấy: lảng đi mất * "Ngảnh đi, chợt nói, chợt cười, Cáo say, chàng đã tính bài lảng ra." (TKiều) 

chuyển sang chuyện khác, nhằm tránh vấn đề nào đó: đuối lí bèn lảng chuyện 

tính từ
 

(phương ngữ) nghễnh ngãng: già rồi nên tai bị lảng