Ấn T để tra

lấp 

động từ
 

làm cho đầy, cho kín chỗ trũng, chỗ trống: lấp các ao tù * lấp kín cửa hang * hát lấp chỗ trống 

làm cho khuất đi, không còn nhìn thấy được nữa: cỏ mọc lấp cả lối đi * vành mũ rộng làm lấp nửa mặt 

làm cho bị át đi không còn nghe thấy, nhận thấy nữa: tiếng sóng biển lấp tiếng thét