Ấn T để tra

lần 

danh từ
 

trường hợp hoặc thời điểm xảy ra một sự kiện, hiện tượng lặp đi lặp lại hoặc coi như có thể lặp lại nào đó: gặp nhau đôi lần * phiên họp lần trước * xin nhắc lại một lần nữa 

lớp có thể có nhiều những vật ngăn cách bên trong với bên ngoài: ướt mấy lần áo * qua mấy lần cửa 

từ dùng sau một danh từ số lượng xác định để chỉ rằng đó là số nhân hay là số chia, khi nói về sự tăng, giảm: hai lần hai là bốn * sản lượng tăng gấp ba lần năm ngoái 

động từ
 

sờ nắn dần từng cái, từng phần một: tay lần tràng hạt * lần túi tìm chìa khoá 

dò dần từng bước một: đứa bé bám giường lần đi * đi lần trong bóng tối 

tìm bằng cách dò dần, chắp nối dần các sự kiện lại: không lần ra đầu mối * chẳng biết đường nào mà lần