Ấn T để tra

lận 

động từ
 

(phương ngữ, khẩu ngữ) nhét, giấu kĩ trong người để mang theo: lận tiền trong người * lận trái lựu đạn ở lưng quần 

trợ từ
 

(phương ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh hoặc ý muốn hỏi, với vẻ hơi ngạc nhiên; kia, kia à: nó đi từ hôm qua lận * trời, đẹp như vậy lận sao?