Ấn T để tra

lập cập 

tính từ
 

(run) mạnh và liên tiếp, không sao kìm giữ được: rét run lập cập * hai hàm răng va vào nhau lập cập 

vội vã một cách khó nhọc, vì mất bình tĩnh: lập cập ra mở cửa * lập cập thu dọn đồ đạc