Ấn T để tra

lắc 

danh từ
 

vòng trang sức bằng vàng, bạc, thường đeo ở cổ tay hoặc cổ chân: cổ tay đeo lắc bạc 

động từ
 

chuyển động hoặc làm cho chuyển động qua lại nhiều lần trong khoảng cách ngắn: chiếc xe lắc mạnh * thuyền gặp sóng lớn, lắc qua lắc lại * lắc chai nước 

(khẩu ngữ) lắc đầu (nói tắt): hỏi gì cũng lắc * nói gì cũng ừ hữ, không gật cũng không lắc