Ấn T để tra

lằn 

danh từ
 

vệt dài in hoặc nổi lên trên bề mặt một vật do tác động nào đó: lằn trói * bị đánh đến nổi lằn 

động từ
 

được in sâu hoặc nổi lên thành lằn bằng tác động nào đó: mặt đường lằn dấu bánh xe * vết roi lằn rõ trên lưng