Ấn T để tra

lẳn 

tính từ
 

săn chắc lại như được cuộn chặt: người béo lẳn * đôi vai tròn lẳn * bắp thịt nở nang, lẳn từng múi 

(quần áo) siết rất chặt vào người: áo lẳn lấy thân người * quần bó lẳn 

(khẩu ngữ) trốn biệt đi, không còn thấy tăm hơi đâu nữa: lặn một hơi mất tăm