Ấn T để tra

lặn 

động từ
 

tự làm cho mình chìm hẳn xuống dưới mặt nước: lặn xuống đáy biển 

biến đi như lẩn mất vào chiều sâu, không còn thấy hiện ra trên bề mặt: mụn lặn * nốt sởi đã lặn 

(mặt trời, mặt trăng) khuất mất đi phía dưới đường chân trời: mặt trời lặn * "Trải bao thỏ lặn, ác tà, Ấy mồ vô chủ, ai mà viếng thăm!" (TKiều)