Ấn T để tra

lặn lội 

động từ
 

làm việc vất vả nơi ruộng đồng, sông nước: cả ngày lặn lội ở ngoài đồng * "Con cò lặn lội bờ sông, Gánh gạo đưa chồng tiếng khóc nỉ non." (ca dao) 

vượt quãng đường xa, khó khăn, vất vả: lặn lội từ Nam ra Bắc