Ấn T để tra

lết bết 

tính từ
 

(vật mang trên người) dài sát mặt đất và tựa như kéo lết khi di chuyển: quần dài lết bết 

tỏ ra đuối sức, vận động, hoạt động rất khó khăn, chậm chạp: ốm lết bết * mệt quá, bước đi lết bết