lệnh
điều cấp trên truyền xuống cho cấp dưới phải thi hành: tuân lệnh * ra lệnh * nhận lệnh đi công tác
văn bản pháp quy, do chủ tịch nước ban hành: kí lệnh ân xá * lệnh tổng động viên
giấy cho phép làm một việc gì: xuất trình lệnh khám nhà * có lệnh bắt giam
thanh la dùng để báo hiệu lệnh: đánh lệnh * nói oang oang như lệnh vỡ * lệnh ông không bằng cồng bà (tng)
tín hiệu báo cho máy tính biết cần phải thực hiện một nhiệm vụ, một thao tác nào đó: lệnh copy
vật dùng để báo hiệu lệnh: phất cờ lệnh
(khẩu ngữ) ra lệnh: lệnh cho đơn vị sẵn sàng chiến đấu