Ấn T để tra

lứa 

danh từ
 

tập hợp những con vật, trứng hay những bộ phận của cây như quả, lá, v.v. cùng loại sinh trưởng trong cùng một thời kì: lứa lợn mười con * hái lứa chè đầu tiên * cá mè một lứa (tng) 

độ sinh trưởng vừa đạt yêu cầu để có thể thu hoạch hàng loạt (nói về sản phẩm trồng trọt): rau đã đến lứa * cau già quá lứa 

lớp người cùng một cỡ tuổi với nhau: bạn cùng lứa * lứa tuổi mười tám, đôi mươi