Ấn T để tra

la 

danh từ
 

con lai của lừa và ngựa, thường được nuôi để thồ hàng.

danh từ
 

tên nốt nhạc thứ sáu, sau sol, trong gam do bảy âm.

động từ
 

phát ra những lời với tiếng rất to, do bị đau hay hoảng sợ, bực tức, hoặc nhằm cho mọi người có thể nghe thấy: sợ quá, la thất thanh * la rầm lên phản đối * la trời la đất 

(Phương ngữ) mắng: bị mẹ la 

tính từ
 

ở vị trí rất thấp, gần sát mặt đất: cành bổng, cành la * gần bay la, xa bay bổng (tng)