lai
(Nam) gấu (quần, áo): lai quần
(phương ngữ) phân: chiếc nhẫn vàng năm lai * một li một lai cũng không cho
lai giống (nói tắt): cho lừa lai với ngựa * lai các giống ngô * cam lai bưởi
(Trung) đèo bằng xe đạp, xe máy: lai con đi học * lai một tải hàng * lai bằng xe đạp
(phương tiện vận tải đường thuỷ) đưa đi kèm theo: ca nô lai phà cập bến
được sinh ra từ cha mẹ thuộc dân tộc khác nhau, hay được tạo ra bằng lai giống: la là con lai giữa lừa với ngựa * ngô lai * đứa con lai
pha tạp do vay mượn, bắt chước của nước ngoài một cách sống sượng, chắp vá: kiểu văn lai