Ấn T để tra

lang 

danh từ
 

(Khẩu ngữ) thầy lang (gọi tắt): ông lang 

danh từ
 

(Từ cũ, Văn chương) từ người phụ nữ dùng để gọi chồng, người yêu hoặc người con trai còn trẻ: tình lang * "Ôi Kim lang! hỡi Kim lang, Thôi thôi, thiếp đã phụ chàng từ đây." (TKiều) 

danh từ
 

(Ít dùng) chó sói; dùng để ví kẻ độc ác, tàn bạo, mất hết tính người: lòng lang dạ thú 

danh từ
 

(Khẩu ngữ) khoai lang (nói tắt): củ lang * rau lang 

tính từ
 

có từng đám trắng loang lổ trên bộ lông hoặc ngoài da: bò lang * con lợn bị lang ở cổ 

(Khẩu ngữ) bạ đâu (đẻ, ngủ) đấy, không đúng ổ hay không đúng nơi, không phải ở nhà của mình: gà đẻ lang * ngủ lang nhà hàng xóm