Ấn T để tra

lao 

danh từ
 

bệnh lây do trực khuẩn Koch gây ra, thường phá hoại phổi hoặc các bộ phận khác như hạch, xương, v.v.: mắc bệnh lao * bị lao phổi * tiêm phòng lao 

danh từ
 

binh khí thời xưa hình cái gậy dài, một đầu thường bịt mũi sắc nhọn bằng kim loại: ngọn lao * đâm lao thì phải theo lao (tng) 

dụng cụ thể thao, hình cái lao, dùng để tập phóng đi xa: môn phóng lao 

động từ
 

phóng mạnh một vật dài: lao cây sào * mũi tên lao vun vút 

di chuyển rất nhanh, rất mạnh thẳng về phía trước: chiếc xe lao xuống dốc * chạy lao về phía trước 

dốc toàn bộ sức lực, tâm trí vào việc gì: lao vào học * lao vào cờ bạc, rượu chè * tự lao đầu vào chỗ chết 

đưa rầm cầu ra đặt lên mố và trụ: lao cầu