Ấn T để tra

lao động 

động từ
 

hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra các loại sản phẩm vật chất và tinh thần cho xã hội: lao động chân tay * lao động trí óc * lười lao động 

danh từ
 

việc làm cụ thể hoặc sức người bỏ ra để tạo ra sản phẩm: trả lương theo lao động * nâng cao năng suất lao động 

người bỏ công sức ra để làm việc gì (thường nói về làm việc chân tay): nhà có hai lao động chính * giai cấp lao động