Ấn T để tra

lao đao 

tính từ
 

(hiếm) bị choáng váng, chao đảo, mất thăng bằng: người lao đao, chực ngã 

ở trong cảnh phải ứng phó vất vả với khó khăn từ nhiều phía: cuộc sống lao đao * "Xiết bao ăn tuyết nằm sương, Màn trời chiếu đất dặm trường lao đao." (LVT)