lu 

danh từ
 

đồ đựng bằng gốm, hình dáng giống chum nhưng nhỏ hơn: lu nước 

danh từ
 

quả lăn bằng gang rất nặng, dùng để làm cho đất đá trên mặt nền được nén chặt và bằng phẳng: quả lu 

tính từ
 

(Phương ngữ) mờ, không sáng rõ: "Trăng lu vì bởi áng mây, Đôi ta cách trở vì dây tơ hồng." (Cdao)