Ấn T để tra

 

danh từ
 

cây ăn quả, lá có răng nhỏ, hoa màu trắng, quả chín màu vàng lục, có lông mịn, vị chua: quả mơ * ô mai mơ 

danh từ
 

cây leo mọc hoang, lá có lông ở cả hai mặt, thường dùng để chữa kiết lị hoặc làm rau ăn: hấp trứng gà với lá mơ 

động từ
 

thấy trong khi ngủ người hay việc mà thường ngày có thể nghĩ tới: một giấc mơ đẹp * bé mơ được đi chơi công viên 

nghĩ tới và mong có được (những điều tốt đẹp ở trước mắt hoặc chưa hề có): mơ được bay đến các vì sao * mơ trở thành diễn viên danh tiếng