né
dụng cụ bằng phên đan thưa, thường có nhét rơm, dùng đặt tằm khi đã chín để cho tằm làm kén: sẵn nong sẵn né (tng)
nghiêng người hoặc nép về một bên để tránh: nghiêng mình né cái tát * né được cú đánh hiểm
(phương ngữ) tránh đi để khỏi phải đương đầu: tạm né đi chỗ khác * tạo bằng chứng giả hòng né tội