Ấn T để tra

nét 

danh từ
 

đường vạch bằng bút, bằng phấn, v.v.: nét chữ khá đẹp * chữ viết thiếu nét * trên tường đầy những nét than nguệch ngoạc 

đường tạo nên hình dáng riêng bên ngoài: nét mặt hài hoà * nét chạm trổ tinh vi * ngôi nhà vẫn giữ nguyên nét cổ kính 

biểu hiện của tình cảm, cảm xúc, tính cách con người bằng những nét trên mặt: nghiêm nét mặt 

điểm cơ bản tạo nên, khắc hoạ nên cái chung: nét nổi bật của tác phẩm * vài nét về tình hình thời sự trong nước tuần qua 

tính từ
 

(khẩu ngữ) có đường nét hay âm thanh rất rõ: ảnh mờ, không nét * ti vi xem rất nét